🔍
Search:
SỰ THỨC TỈNH
🌟
SỰ THỨC TỈNH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
자신의 말이나 행동을 되돌아보면서 잘못을 살피거나 그것을 깨닫고 뉘우치는 것.
1
SỰ GIÁC NGỘ, SỰ THỨC TỈNH, SỰ TỈNH NGỘ:
Sự xem xét lại lời nói hay hành động của bản thân và nhìn ra lỗi lầm, nhận thức điều đó và hối lỗi.
-
☆
Danh từ
-
2
잃었던 의식을 되찾거나 정신을 차림.
2
SỰ THỨC TỈNH, SỰ TỈNH TÁO LẠI:
Sự tìm lại ý thức đã mất hoặc lấy lại tinh thần.
-
1
바르게 깨달아 앎.
1
SỰ NHẬN THỨC:
Sự nhận biết một cách đúng đắn.
-
☆☆
Danh từ
-
1
자신의 말이나 행동을 되돌아보면서 잘못을 살피거나 그것을 깨닫고 뉘우침.
1
SỰ THỨC TỈNH, SỰ TỰ KIỂM ĐIỂM, SỰ NHÌN LẠI, VIỆC TỰ SUY XÉT:
Sự nhìn lại lời nói hay hành động của mình đồng thời xem xét sai lầm hoặc nhận ra điều đó và ăn năn.
-
2
자신의 잘못을 깨닫고 뉘우침.
2
SỰ HỐI CẢI, ĂN NĂN:
Nhận ra lỗi lầm của mình và ân hận.
-
Danh từ
-
1
어떤 일이나 생각 등이 일어나기 시작함.
1
SỰ KHUẤY ĐỘNG, SỰ THỨC TỈNH:
Việc suy nghĩ hay công việc nào đó bắt đầu nảy ra.
-
2
엔진 등의 동력을 일으킴.
2
SỰ HOẠT ĐỘNG, SỰ CHUYỂN ĐỘNG:
Việc tạo nên động lực cho động cơ...
-
3
국가 기관이 법적 권한 등을 행사함.
3
SỰ PHÁT ĐỘNG, SỰ THI HÀNH:
Việc cơ quan nhà nước thực thi quyền hạn pháp lí...
🌟
SỰ THỨC TỈNH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
지식 수준이 낮거나 인습에 젖어 있는 사람이 깨우침을 받아 바른 지식을 갖게 되다.
1.
ĐƯỢC KHAI SÁNG, ĐƯỢC AM TƯỜNG:
Con người không có những tri thức đúng đắn hay chìm đắm trong các tục lệ cổ hữu nhận đươc sự thức tỉnh và có được tri thức đúng đắn.
-
Động từ
-
1.
지능이나 재능, 사상 등이 깨우침을 받아 발전되다.
1.
ĐƯỢC KHAI THÁC, ĐƯỢC PHÁT TRIỂN:
Trí tuệ hay tài năng nhận được sự thức tỉnh và phát triển.